Bủa chú Harry Potter......^^!(2)
2 posters
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Bủa chú Harry Potter......^^!(2)
H
- “Hair-thickening Charm”: Thần chú tóc mọc dày
- “Hex-Deflection”: Thần chú phòng vệ
- “Hexes”: Những câu thần chú The following spells are known as hexes.
Bat-Bogey Hex: lời nguyền quỷ dơi Canary transfiguration hex: Bùa làm biến thành chim hoàng yến Hurling Hex: thần chú đánh bật Knee-reversing hex: thần chú tráo đầu gối Stinging Hex: Thần chú kim châm Twitchy Ears Hex: Thần chú kéo tai toenail-growing hex: Thần chú móng chân dài ra - “Homorphus Charm”: Bùa đuổi người sói
- “horn tongue”: Bùa khóa lưỡi
- “Horton-Keitch Braking Charm”: Bùa thắng Horton-Keitch
- “hot air charm”: Bùa không-khí-nóng
- “Hover Charm”: Bùa bay (See also LEVITATION CHARM: Cũng có nghĩa là bùa bay)
- “Hurling Hex”: Thần chú lật nhào - ếm lên chối bay
I
- “Impediment Curse / Jinx”: Lời nguyền ngăn trở (Bùa chú:Impedimenta)
- “Impedimenta”: Ngăn trở
- “Imperio”: Ko đổi (câu thần chú để thực hiện lời nguyền đọc đoán)
- “Imperius Curse”: lời nguyền độc đoán
- “Imperturbable Charm”: Bùa tỉnh bơ
- “Impervius”: Ko đổi (Chống bám hoặc thấm nước)
- “Inanimatus Conjurus”: Chưa có tài liệu (See CONJURING SPELLS)
- “Incarcerous”: ko đổi (Sends thick ropes out of thin air to wrap around someone or something. Có thể tương tự như bùa dính. See CONJURING SPELLS)
- “Incendio”: ko đổi hoặc châm lửa (cả 2 đều đc)
- “insect jinx”: lời nguyền sâu bọ
- “instant scalping”: đầu trọc lóc
- “Invisibility Charm”: Bùa vô hình
J
- “Jelly-Brain Jinx”: Lời nguyền đông não
- “Jelly-Fingers curse”: Lời nguyền đông ngón tay
- “Jelly-Legs Jinx”: Lời nguyền đông chân
- “jinxes”: Những lời nguyền
Anti-Disapparation Jinx: Lời nguyền chống độn thổ Backfiring Jinx finger-removing jinx: Lời nguyền cắt ngón tay Hair-thickening Charm: Lời nguyền tóc dài ra Impediment Jinx: Lời nguyền ngắn trở Jelly-Brain Jinx: Lời nguyền đông não Jelly-Legs Jinx: Lời nguyền đông chân snitch jinx: Stretching jinx Trip Jinx
K
Bottom of Form
- “Killing Curse”: Thần chú tiêu diêt (lời nguyền chết chóc - It`s Ok)
- “knee-reversing hex”: Lời nguyền đảo đầu gối
- “knitting charm”: bùa khâu vá
L
- “Langlock”: Lưỡi dính chặt
- “Leek Jinx”: Lời nguyền tỏi tây (Results in leeks growing out of the target’s ears.)
- “Legilimens”: Chưa rõ (xem Legilimency)
- “Leg-Locker Curse”: Thần chú khóa chân
- “Levicorpus”: ko đổi (Thần chú làm treo ngược một người lên ko trung bằng mắt cá chân của họ)
- “Levitation Charm”: (chỉ chung) bùa bay
- “Liberacorpus”: ko đổi (phản nguyền của Levicorpus)
- “library book spells”: Thần chú sách thư viện (Bà pince đã ếm lên sách ở thư viện để chúng ko thể bị vẽ bẩn lên)
- “light spell”: Thần chú thắp sáng
- “lightening spell”: thần chú nhẹ tênh (làm một vật trở nên nhẹ hơn)
- “Locomotor + ….“: giữ nguyên chữ Locomotor và từ chỉ vật nhắm vào đc dịch ra
- “Locomotor Mortis”: hai chân như một (bùa làm 2 chân dính chặt lại ⇒ ko thể đi)
- “Lumos”: Giữ nguyên (ý nghĩa: thắp sáng)
M
- “Memory Modifying Charms”: thần chú sửa đổi kí ức.
- “Messenger spell”: Bùa gửi tin
- “Mobiliarbus”: Ko đổi (Dịch chuyển cây)
- “Mobilicorpus”: ko đổi (dịch chuyển cơ thể)
- “Morsmordre”: ko đổi (thần chú gọi dấu hiệu đen)
- “Muffliato”: Ù lỗ tai
- “Muggle-Repelling Charm”: Thần chú không-muggle
N
- “Nox”: ko đổi hoặc có thể dịch là “tối đen''
O
- “Obliteration Charm”: Bùa không-dấu-vết
- “Obliviate”: ko đổi hoặc có thể tạm dịch “ĐỔi trí nhớ”
- “Occlumency”: bế quan bí thuật (Thần chú Harry được học: Legilimens)
- “Oppugno”: Công kích
- “Orchideous”: ko dịch hoặc dịch là “Trổ Hoa”
P
- “Pack”: Gói ghém
- “Patronus”: thần hộ mệnh
- “Patronus Charm”: Thần chú gọi thần hộ mệnh
- “pepper breath”: hơi thở hạt tiêu
- “Permanent Sticking Charm”: Bùa dính vĩnh viễn
- “Peskipiksi Pesternomi”: không đổi
- “Petrification”: hóa đá
- “Petrificus Totalus”: Trói gô (toàn thân)
- “Placement Charm”: …..
- “Point Me”: chỉ ta (khi đặt đũa phép lên tay và hô thì đũa sẽ luôn chỉ về phía bắc)
- “Portus”: giữ nguyên (Biến đồ vật thành cái khóa cảng)
- “possession”: ma ám
- “Prior Incantato”: Đảo thần chú (Xem những câu thần chú mà đũa phép đã thực hiện)
- “Protean Charm”: Bùa chú làm thay đổi hình dạng
- “Protego”: Che chắn
Q
- “Quidditch spells”: Những câu thần chú Quidditch
- “Quietus”: Yên lặng - hoặc để nguyên (Trái ngược: Sonorus)
R
- “Reducio”: Teo lại (HP4/295)
- “Reducto”: Nổ tung
- “Reductor Curse”: Lời nguyên teo nhỏ
- “Refilling Charm”: Bùa chú lam fhco đầy lên
- “Relashio”: Tóe lửa (Ở dưới nước thì làm phát ra những tia bong bóng)
- “Reluctant Reversers, A Charm To Cure”: Thần chú phục hồi (thần chú cho chổi bay)
- “Rennervate”: Thức tỉnh
- “Reparo”: Phục hồi (sửa chữa cũng đc)
- “Repelling Spell”: Bùa chú hất cẳng
- “Restoring spell”: Bùa chú hoàn lại
- “Rictusempra”: Chọc léc
- “Riddikulus”: Kì cà kì cục hoặc giữ nguyên
- “room-sealing spell”: Bùa chú đánh dấu
- “ropes, magical”: Sợi dây ma thuật
- “rowboat spell”: Thần chú mái chèo
S
- “Scarpin’s Revelaspell”: Bùa tiết lộ (Được Scapin phát minh - xem thêm SPECIALIS REVELIO)
- “Scourgify”: tẩy rửa
- “Scouring Charm”: bùa tẩy rửa
- “sealing spell”: Bùa niêm phong
- “Sectumsempra”: Cắt sâu mãi mãi
- “Serpensortia”: Giữ nguyên (tạo ra một con rắn từ đầu đũa)
- “Severing Charm”: Thần chú cắt dời
- “Shield Charm”: bùa khiên (See PROTEGO)
- “Shock Spell”: Thần chú gây sốc
- “Silencio”: Nín thing
- “Silencing Charm”: Bùa câm lặng
- “sleep, bewitched”: Bùa ngủ
- “slug-vomiting charm”: Bùa nôn sên (Tạm dịch)
- “snitch jinx”: Bùa ếm lên kẻ chỉ điểm
- “Sonorus”: Giữ nguyên hoặc âm vang
- “Specialis Revelio”: Tiết lộ cho riêng ta
- “Sponge-Knees Curse”: Lời nguyền đầu gối bọt biển
- “Stealth Sensoring Spells”: Thần chú ai-đột-nhập
- “Stretching Jinx”: Bùa trù ẻo giãn ra
- “Stinging Hex”: Bùa châm kim
- “Stunner”: Xem “Stupefy”
- “Stupefy”: Bùa choáng
- “Stupefying Charm”: Xem “Stupefy”
- “Substantive Charm”: Bùa chú chính quy
- “Summoning Charm”: Bùa triệu tập
- “Switching Spell”: Thần chú hoán đổi
T
- “talon-clipping charm”: Thần chú cắt móng (sử dụng cho rồng)
- “Tarantallegra”: Ặc, tớ quên mất òi, lại ko có HP5 ở đây. Bạn nào tra giùm xem. Chỗ Neville bị thằng Dolohov ếm ở sở pháp thuật đó.
- “Tergeo”: Tẩy sạch
- “Thief’s Curse”: lời nguyền của kẻ trộm
- “Tickling Charm”: Bùa chú chọc léc
- “Time Travel”: Du hành trong thời gian (ếm lên các đồ vật ma thuật làm chúng *** thể khiến cho ng` sử dụng du hành tỏng thời gian như: Chiếc vòng đeo cổ của Hermione trong HP3, chậu tưởng kí, …)
- “toenail-growing hex”: Thần chú mọc móng chân
- “Trip Jinx”: Thần chú ngáng đường
- “Twitchy Ears Hex”: Bùa chú tai-giật-giật
U
- “Unbreakable Charm”: Thần chú (làm cho vật) không thể (bị) phá vỡ
- “Unbreakable Vow”: (Những) lời nguyền không thể phá bỏ
- “Unforgivable Curses”: (Những) lời nguyền không thể tha thứ
- “Unplottable”: không thể xác định (trên bản đồ)
V
- “Vanishing Spell”: Bùa chú tiêu biến (See EVANESCO, VANISHING MAGIC)
W
- “Waddiwasi”: Chưa rõ
- “wand effects”: Hiệu ứng đũa phép
- “wand sparks”: Tia sáng đũa phép
- “wand writing”: Đũa phép viết
- “Wingardium Leviosa”: giữ nguyên (Hoặc bay lên)
- “wizard space”: Khoảng không ma thuật
X & Y & Z
Theo như HP-LEXICON thì không có các thần chú và lời nguyền bắt đầu bằng 3 chữ cái này. Như kiểu từ điển ấy nhỉ.
- “Hair-thickening Charm”: Thần chú tóc mọc dày
- “Hex-Deflection”: Thần chú phòng vệ
- “Hexes”: Những câu thần chú The following spells are known as hexes.
Bat-Bogey Hex: lời nguyền quỷ dơi Canary transfiguration hex: Bùa làm biến thành chim hoàng yến Hurling Hex: thần chú đánh bật Knee-reversing hex: thần chú tráo đầu gối Stinging Hex: Thần chú kim châm Twitchy Ears Hex: Thần chú kéo tai toenail-growing hex: Thần chú móng chân dài ra - “Homorphus Charm”: Bùa đuổi người sói
- “horn tongue”: Bùa khóa lưỡi
- “Horton-Keitch Braking Charm”: Bùa thắng Horton-Keitch
- “hot air charm”: Bùa không-khí-nóng
- “Hover Charm”: Bùa bay (See also LEVITATION CHARM: Cũng có nghĩa là bùa bay)
- “Hurling Hex”: Thần chú lật nhào - ếm lên chối bay
I
- “Impediment Curse / Jinx”: Lời nguyền ngăn trở (Bùa chú:Impedimenta)
- “Impedimenta”: Ngăn trở
- “Imperio”: Ko đổi (câu thần chú để thực hiện lời nguyền đọc đoán)
- “Imperius Curse”: lời nguyền độc đoán
- “Imperturbable Charm”: Bùa tỉnh bơ
- “Impervius”: Ko đổi (Chống bám hoặc thấm nước)
- “Inanimatus Conjurus”: Chưa có tài liệu (See CONJURING SPELLS)
- “Incarcerous”: ko đổi (Sends thick ropes out of thin air to wrap around someone or something. Có thể tương tự như bùa dính. See CONJURING SPELLS)
- “Incendio”: ko đổi hoặc châm lửa (cả 2 đều đc)
- “insect jinx”: lời nguyền sâu bọ
- “instant scalping”: đầu trọc lóc
- “Invisibility Charm”: Bùa vô hình
J
- “Jelly-Brain Jinx”: Lời nguyền đông não
- “Jelly-Fingers curse”: Lời nguyền đông ngón tay
- “Jelly-Legs Jinx”: Lời nguyền đông chân
- “jinxes”: Những lời nguyền
Anti-Disapparation Jinx: Lời nguyền chống độn thổ Backfiring Jinx finger-removing jinx: Lời nguyền cắt ngón tay Hair-thickening Charm: Lời nguyền tóc dài ra Impediment Jinx: Lời nguyền ngắn trở Jelly-Brain Jinx: Lời nguyền đông não Jelly-Legs Jinx: Lời nguyền đông chân snitch jinx: Stretching jinx Trip Jinx
K
Bottom of Form
- “Killing Curse”: Thần chú tiêu diêt (lời nguyền chết chóc - It`s Ok)
- “knee-reversing hex”: Lời nguyền đảo đầu gối
- “knitting charm”: bùa khâu vá
L
- “Langlock”: Lưỡi dính chặt
- “Leek Jinx”: Lời nguyền tỏi tây (Results in leeks growing out of the target’s ears.)
- “Legilimens”: Chưa rõ (xem Legilimency)
- “Leg-Locker Curse”: Thần chú khóa chân
- “Levicorpus”: ko đổi (Thần chú làm treo ngược một người lên ko trung bằng mắt cá chân của họ)
- “Levitation Charm”: (chỉ chung) bùa bay
- “Liberacorpus”: ko đổi (phản nguyền của Levicorpus)
- “library book spells”: Thần chú sách thư viện (Bà pince đã ếm lên sách ở thư viện để chúng ko thể bị vẽ bẩn lên)
- “light spell”: Thần chú thắp sáng
- “lightening spell”: thần chú nhẹ tênh (làm một vật trở nên nhẹ hơn)
- “Locomotor + ….“: giữ nguyên chữ Locomotor và từ chỉ vật nhắm vào đc dịch ra
- “Locomotor Mortis”: hai chân như một (bùa làm 2 chân dính chặt lại ⇒ ko thể đi)
- “Lumos”: Giữ nguyên (ý nghĩa: thắp sáng)
M
- “Memory Modifying Charms”: thần chú sửa đổi kí ức.
- “Messenger spell”: Bùa gửi tin
- “Mobiliarbus”: Ko đổi (Dịch chuyển cây)
- “Mobilicorpus”: ko đổi (dịch chuyển cơ thể)
- “Morsmordre”: ko đổi (thần chú gọi dấu hiệu đen)
- “Muffliato”: Ù lỗ tai
- “Muggle-Repelling Charm”: Thần chú không-muggle
N
- “Nox”: ko đổi hoặc có thể dịch là “tối đen''
O
- “Obliteration Charm”: Bùa không-dấu-vết
- “Obliviate”: ko đổi hoặc có thể tạm dịch “ĐỔi trí nhớ”
- “Occlumency”: bế quan bí thuật (Thần chú Harry được học: Legilimens)
- “Oppugno”: Công kích
- “Orchideous”: ko dịch hoặc dịch là “Trổ Hoa”
P
- “Pack”: Gói ghém
- “Patronus”: thần hộ mệnh
- “Patronus Charm”: Thần chú gọi thần hộ mệnh
- “pepper breath”: hơi thở hạt tiêu
- “Permanent Sticking Charm”: Bùa dính vĩnh viễn
- “Peskipiksi Pesternomi”: không đổi
- “Petrification”: hóa đá
- “Petrificus Totalus”: Trói gô (toàn thân)
- “Placement Charm”: …..
- “Point Me”: chỉ ta (khi đặt đũa phép lên tay và hô thì đũa sẽ luôn chỉ về phía bắc)
- “Portus”: giữ nguyên (Biến đồ vật thành cái khóa cảng)
- “possession”: ma ám
- “Prior Incantato”: Đảo thần chú (Xem những câu thần chú mà đũa phép đã thực hiện)
- “Protean Charm”: Bùa chú làm thay đổi hình dạng
- “Protego”: Che chắn
Q
- “Quidditch spells”: Những câu thần chú Quidditch
- “Quietus”: Yên lặng - hoặc để nguyên (Trái ngược: Sonorus)
R
- “Reducio”: Teo lại (HP4/295)
- “Reducto”: Nổ tung
- “Reductor Curse”: Lời nguyên teo nhỏ
- “Refilling Charm”: Bùa chú lam fhco đầy lên
- “Relashio”: Tóe lửa (Ở dưới nước thì làm phát ra những tia bong bóng)
- “Reluctant Reversers, A Charm To Cure”: Thần chú phục hồi (thần chú cho chổi bay)
- “Rennervate”: Thức tỉnh
- “Reparo”: Phục hồi (sửa chữa cũng đc)
- “Repelling Spell”: Bùa chú hất cẳng
- “Restoring spell”: Bùa chú hoàn lại
- “Rictusempra”: Chọc léc
- “Riddikulus”: Kì cà kì cục hoặc giữ nguyên
- “room-sealing spell”: Bùa chú đánh dấu
- “ropes, magical”: Sợi dây ma thuật
- “rowboat spell”: Thần chú mái chèo
S
- “Scarpin’s Revelaspell”: Bùa tiết lộ (Được Scapin phát minh - xem thêm SPECIALIS REVELIO)
- “Scourgify”: tẩy rửa
- “Scouring Charm”: bùa tẩy rửa
- “sealing spell”: Bùa niêm phong
- “Sectumsempra”: Cắt sâu mãi mãi
- “Serpensortia”: Giữ nguyên (tạo ra một con rắn từ đầu đũa)
- “Severing Charm”: Thần chú cắt dời
- “Shield Charm”: bùa khiên (See PROTEGO)
- “Shock Spell”: Thần chú gây sốc
- “Silencio”: Nín thing
- “Silencing Charm”: Bùa câm lặng
- “sleep, bewitched”: Bùa ngủ
- “slug-vomiting charm”: Bùa nôn sên (Tạm dịch)
- “snitch jinx”: Bùa ếm lên kẻ chỉ điểm
- “Sonorus”: Giữ nguyên hoặc âm vang
- “Specialis Revelio”: Tiết lộ cho riêng ta
- “Sponge-Knees Curse”: Lời nguyền đầu gối bọt biển
- “Stealth Sensoring Spells”: Thần chú ai-đột-nhập
- “Stretching Jinx”: Bùa trù ẻo giãn ra
- “Stinging Hex”: Bùa châm kim
- “Stunner”: Xem “Stupefy”
- “Stupefy”: Bùa choáng
- “Stupefying Charm”: Xem “Stupefy”
- “Substantive Charm”: Bùa chú chính quy
- “Summoning Charm”: Bùa triệu tập
- “Switching Spell”: Thần chú hoán đổi
T
- “talon-clipping charm”: Thần chú cắt móng (sử dụng cho rồng)
- “Tarantallegra”: Ặc, tớ quên mất òi, lại ko có HP5 ở đây. Bạn nào tra giùm xem. Chỗ Neville bị thằng Dolohov ếm ở sở pháp thuật đó.
- “Tergeo”: Tẩy sạch
- “Thief’s Curse”: lời nguyền của kẻ trộm
- “Tickling Charm”: Bùa chú chọc léc
- “Time Travel”: Du hành trong thời gian (ếm lên các đồ vật ma thuật làm chúng *** thể khiến cho ng` sử dụng du hành tỏng thời gian như: Chiếc vòng đeo cổ của Hermione trong HP3, chậu tưởng kí, …)
- “toenail-growing hex”: Thần chú mọc móng chân
- “Trip Jinx”: Thần chú ngáng đường
- “Twitchy Ears Hex”: Bùa chú tai-giật-giật
U
- “Unbreakable Charm”: Thần chú (làm cho vật) không thể (bị) phá vỡ
- “Unbreakable Vow”: (Những) lời nguyền không thể phá bỏ
- “Unforgivable Curses”: (Những) lời nguyền không thể tha thứ
- “Unplottable”: không thể xác định (trên bản đồ)
V
- “Vanishing Spell”: Bùa chú tiêu biến (See EVANESCO, VANISHING MAGIC)
W
- “Waddiwasi”: Chưa rõ
- “wand effects”: Hiệu ứng đũa phép
- “wand sparks”: Tia sáng đũa phép
- “wand writing”: Đũa phép viết
- “Wingardium Leviosa”: giữ nguyên (Hoặc bay lên)
- “wizard space”: Khoảng không ma thuật
X & Y & Z
Theo như HP-LEXICON thì không có các thần chú và lời nguyền bắt đầu bằng 3 chữ cái này. Như kiểu từ điển ấy nhỉ.
Re: Bủa chú Harry Potter......^^!(2)
Trong kô có bùa..đẹp chai và học giỏi nhỉ ???!!!^^
Chickenpro- Thanh Long
-
Tổng số bài gửi : 385
Age : 30
Đến từ : Trung tâm bảo vệ động vật quý hím
Công việc / Sở thích : Đu dây điện , múa lửa , nằm cho xe tải cán ....
Registration date : 17/12/2007
Trình độ Thành viên
HP:
(2/3)
Exp:
(56/100)
Similar topics
» Bủa chú Harry Potter......^^!(1)
» Những sự kiện quan trọng của Học viện Pháp thuật và Ma thuật Hogwarts (Harry Poster)
» Những sự kiện quan trọng của Học viện Pháp thuật và Ma thuật Hogwarts (Harry Poster)
Trang 1 trong tổng số 1 trang
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết
|
|