Colette School
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

Bủa chú Harry Potter......^^!(2)

2 posters

Go down

Bủa chú Harry Potter......^^!(2) Empty Bủa chú Harry Potter......^^!(2)

Bài gửi by chicky 21/2/2008, 1:16 pm

H

- “Hair-thickening Charm”: Thần chú tóc mọc dày

- “Hex-Deflection”: Thần chú phòng vệ

- “Hexes”: Những câu thần chú The following spells are known as hexes.

Bat-Bogey Hex: lời nguyền quỷ dơi Canary transfiguration hex: Bùa làm biến thành chim hoàng yến Hurling Hex: thần chú đánh bật Knee-reversing hex: thần chú tráo đầu gối Stinging Hex: Thần chú kim châm Twitchy Ears Hex: Thần chú kéo tai toenail-growing hex: Thần chú móng chân dài ra - “Homorphus Charm”: Bùa đuổi người sói

- “horn tongue”: Bùa khóa lưỡi

- “Horton-Keitch Braking Charm”: Bùa thắng Horton-Keitch

- “hot air charm”: Bùa không-khí-nóng

- “Hover Charm”: Bùa bay (See also LEVITATION CHARM: Cũng có nghĩa là bùa bay)

- “Hurling Hex”: Thần chú lật nhào - ếm lên chối bay
I

- “Impediment Curse / Jinx”: Lời nguyền ngăn trở (Bùa chú:Impedimenta)

- “Impedimenta”: Ngăn trở

- “Imperio”: Ko đổi (câu thần chú để thực hiện lời nguyền đọc đoán)

- “Imperius Curse”: lời nguyền độc đoán

- “Imperturbable Charm”: Bùa tỉnh bơ

- “Impervius”: Ko đổi (Chống bám hoặc thấm nước)

- “Inanimatus Conjurus”: Chưa có tài liệu (See CONJURING SPELLS)

- “Incarcerous”: ko đổi (Sends thick ropes out of thin air to wrap around someone or something. Có thể tương tự như bùa dính. See CONJURING SPELLS)

- “Incendio”: ko đổi hoặc châm lửa (cả 2 đều đc)

- “insect jinx”: lời nguyền sâu bọ

- “instant scalping”: đầu trọc lóc

- “Invisibility Charm”: Bùa vô hình
J

- “Jelly-Brain Jinx”: Lời nguyền đông não

- “Jelly-Fingers curse”: Lời nguyền đông ngón tay

- “Jelly-Legs Jinx”: Lời nguyền đông chân

- “jinxes”: Những lời nguyền

Anti-Disapparation Jinx: Lời nguyền chống độn thổ Backfiring Jinx finger-removing jinx: Lời nguyền cắt ngón tay Hair-thickening Charm: Lời nguyền tóc dài ra Impediment Jinx: Lời nguyền ngắn trở Jelly-Brain Jinx: Lời nguyền đông não Jelly-Legs Jinx: Lời nguyền đông chân snitch jinx: Stretching jinx Trip Jinx

K
Bottom of Form

- “Killing Curse”: Thần chú tiêu diêt (lời nguyền chết chóc - It`s Ok)

- “knee-reversing hex”: Lời nguyền đảo đầu gối

- “knitting charm”: bùa khâu vá

L
- “Langlock”: Lưỡi dính chặt

- “Leek Jinx”: Lời nguyền tỏi tây (Results in leeks growing out of the target’s ears.)

- “Legilimens”: Chưa rõ (xem Legilimency)

- “Leg-Locker Curse”: Thần chú khóa chân

- “Levicorpus”: ko đổi (Thần chú làm treo ngược một người lên ko trung bằng mắt cá chân của họ)

- “Levitation Charm”: (chỉ chung) bùa bay

- “Liberacorpus”: ko đổi (phản nguyền của Levicorpus)

- “library book spells”: Thần chú sách thư viện (Bà pince đã ếm lên sách ở thư viện để chúng ko thể bị vẽ bẩn lên)

- “light spell”: Thần chú thắp sáng

- “lightening spell”: thần chú nhẹ tênh (làm một vật trở nên nhẹ hơn)

- “Locomotor + ….“: giữ nguyên chữ Locomotor và từ chỉ vật nhắm vào đc dịch ra

- “Locomotor Mortis”: hai chân như một (bùa làm 2 chân dính chặt lại ⇒ ko thể đi)

- “Lumos”: Giữ nguyên (ý nghĩa: thắp sáng)

M

- “Memory Modifying Charms”: thần chú sửa đổi kí ức.

- “Messenger spell”: Bùa gửi tin

- “Mobiliarbus”: Ko đổi (Dịch chuyển cây)

- “Mobilicorpus”: ko đổi (dịch chuyển cơ thể)

- “Morsmordre”: ko đổi (thần chú gọi dấu hiệu đen)

- “Muffliato”: Ù lỗ tai

- “Muggle-Repelling Charm”: Thần chú không-muggle
N

- “Nox”: ko đổi hoặc có thể dịch là “tối đen''
O

- “Obliteration Charm”: Bùa không-dấu-vết

- “Obliviate”: ko đổi hoặc có thể tạm dịch “ĐỔi trí nhớ”

- “Occlumency”: bế quan bí thuật (Thần chú Harry được học: Legilimens)

- “Oppugno”: Công kích

- “Orchideous”: ko dịch hoặc dịch là “Trổ Hoa”
P

- “Pack”: Gói ghém

- “Patronus”: thần hộ mệnh

- “Patronus Charm”: Thần chú gọi thần hộ mệnh

- “pepper breath”: hơi thở hạt tiêu

- “Permanent Sticking Charm”: Bùa dính vĩnh viễn

- “Peskipiksi Pesternomi”: không đổi

- “Petrification”: hóa đá

- “Petrificus Totalus”: Trói gô (toàn thân)

- “Placement Charm”: …..

- “Point Me”: chỉ ta (khi đặt đũa phép lên tay và hô thì đũa sẽ luôn chỉ về phía bắc)

- “Portus”: giữ nguyên (Biến đồ vật thành cái khóa cảng)

- “possession”: ma ám

- “Prior Incantato”: Đảo thần chú (Xem những câu thần chú mà đũa phép đã thực hiện)

- “Protean Charm”: Bùa chú làm thay đổi hình dạng

- “Protego”: Che chắn
Q

- “Quidditch spells”: Những câu thần chú Quidditch

- “Quietus”: Yên lặng - hoặc để nguyên (Trái ngược: Sonorus)
R

- “Reducio”: Teo lại (HP4/295)

- “Reducto”: Nổ tung

- “Reductor Curse”: Lời nguyên teo nhỏ

- “Refilling Charm”: Bùa chú lam fhco đầy lên

- “Relashio”: Tóe lửa (Ở dưới nước thì làm phát ra những tia bong bóng)

- “Reluctant Reversers, A Charm To Cure”: Thần chú phục hồi (thần chú cho chổi bay)

- “Rennervate”: Thức tỉnh

- “Reparo”: Phục hồi (sửa chữa cũng đc)

- “Repelling Spell”: Bùa chú hất cẳng

- “Restoring spell”: Bùa chú hoàn lại

- “Rictusempra”: Chọc léc

- “Riddikulus”: Kì cà kì cục hoặc giữ nguyên

- “room-sealing spell”: Bùa chú đánh dấu

- “ropes, magical”: Sợi dây ma thuật

- “rowboat spell”: Thần chú mái chèo
S

- “Scarpin’s Revelaspell”: Bùa tiết lộ (Được Scapin phát minh - xem thêm SPECIALIS REVELIO)

- “Scourgify”: tẩy rửa

- “Scouring Charm”: bùa tẩy rửa

- “sealing spell”: Bùa niêm phong

- “Sectumsempra”: Cắt sâu mãi mãi

- “Serpensortia”: Giữ nguyên (tạo ra một con rắn từ đầu đũa)

- “Severing Charm”: Thần chú cắt dời

- “Shield Charm”: bùa khiên (See PROTEGO)

- “Shock Spell”: Thần chú gây sốc

- “Silencio”: Nín thing

- “Silencing Charm”: Bùa câm lặng

- “sleep, bewitched”: Bùa ngủ

- “slug-vomiting charm”: Bùa nôn sên (Tạm dịch)

- “snitch jinx”: Bùa ếm lên kẻ chỉ điểm

- “Sonorus”: Giữ nguyên hoặc âm vang

- “Specialis Revelio”: Tiết lộ cho riêng ta

- “Sponge-Knees Curse”: Lời nguyền đầu gối bọt biển

- “Stealth Sensoring Spells”: Thần chú ai-đột-nhập

- “Stretching Jinx”: Bùa trù ẻo giãn ra

- “Stinging Hex”: Bùa châm kim

- “Stunner”: Xem “Stupefy”

- “Stupefy”: Bùa choáng

- “Stupefying Charm”: Xem “Stupefy”

- “Substantive Charm”: Bùa chú chính quy

- “Summoning Charm”: Bùa triệu tập

- “Switching Spell”: Thần chú hoán đổi
T

- “talon-clipping charm”: Thần chú cắt móng (sử dụng cho rồng)

- “Tarantallegra”: Ặc, tớ quên mất òi, lại ko có HP5 ở đây. Bạn nào tra giùm xem. Chỗ Neville bị thằng Dolohov ếm ở sở pháp thuật đó.

- “Tergeo”: Tẩy sạch

- “Thief’s Curse”: lời nguyền của kẻ trộm

- “Tickling Charm”: Bùa chú chọc léc

- “Time Travel”: Du hành trong thời gian (ếm lên các đồ vật ma thuật làm chúng *** thể khiến cho ng` sử dụng du hành tỏng thời gian như: Chiếc vòng đeo cổ của Hermione trong HP3, chậu tưởng kí, …)

- “toenail-growing hex”: Thần chú mọc móng chân

- “Trip Jinx”: Thần chú ngáng đường

- “Twitchy Ears Hex”: Bùa chú tai-giật-giật
U

- “Unbreakable Charm”: Thần chú (làm cho vật) không thể (bị) phá vỡ

- “Unbreakable Vow”: (Những) lời nguyền không thể phá bỏ

- “Unforgivable Curses”: (Những) lời nguyền không thể tha thứ

- “Unplottable”: không thể xác định (trên bản đồ)
V

- “Vanishing Spell”: Bùa chú tiêu biến (See EVANESCO, VANISHING MAGIC)
W

- “Waddiwasi”: Chưa rõ

- “wand effects”: Hiệu ứng đũa phép

- “wand sparks”: Tia sáng đũa phép

- “wand writing”: Đũa phép viết

- “Wingardium Leviosa”: giữ nguyên (Hoặc bay lên)

- “wizard space”: Khoảng không ma thuật

X & Y & Z

Theo như HP-LEXICON thì không có các thần chú và lời nguyền bắt đầu bằng 3 chữ cái này. Như kiểu từ điển ấy nhỉ.
chicky
chicky
Gà con
Gà con

Nữ
Tổng số bài gửi : 11
Age : 31
Registration date : 20/02/2008

http://360.yahoo.com/friends-FCaVr9wyc690gGIeQ1x.Ewh2tc.3W8g-?cq

Về Đầu Trang Go down

Bủa chú Harry Potter......^^!(2) Empty Re: Bủa chú Harry Potter......^^!(2)

Bài gửi by Chickenpro 23/2/2008, 12:57 pm

Trong kô có bùa..đẹp chai và học giỏi nhỉ ???!!!^^
Chickenpro
Chickenpro
Thanh Long
Thanh Long

Nam
Tổng số bài gửi : 385
Age : 30
Đến từ : Trung tâm bảo vệ động vật quý hím
Công việc / Sở thích : Đu dây điện , múa lửa , nằm cho xe tải cán ....
Registration date : 17/12/2007

Trình độ Thành viên
HP:
Bủa chú Harry Potter......^^!(2) Left_bar_bleue2/3Bủa chú Harry Potter......^^!(2) Empty_bar_bleue  (2/3)
Exp:
Bủa chú Harry Potter......^^!(2) Left_bar_bleue56/100Bủa chú Harry Potter......^^!(2) Empty_bar_bleue  (56/100)

https://coletteschool.forum-viet.com/profile.forum

Về Đầu Trang Go down

Bủa chú Harry Potter......^^!(2) Empty Re: Bủa chú Harry Potter......^^!(2)

Bài gửi by chicky 23/2/2008, 2:22 pm

hj` hj`..............^^!
chicky
chicky
Gà con
Gà con

Nữ
Tổng số bài gửi : 11
Age : 31
Registration date : 20/02/2008

http://360.yahoo.com/friends-FCaVr9wyc690gGIeQ1x.Ewh2tc.3W8g-?cq

Về Đầu Trang Go down

Bủa chú Harry Potter......^^!(2) Empty Re: Bủa chú Harry Potter......^^!(2)

Bài gửi by Sponsored content


Sponsored content


Về Đầu Trang Go down

Về Đầu Trang

- Similar topics

 
Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết